Ứng dụng sản phẩm:
- Trong thực phẩm: Được sử dụng làm chất bảo quản tự nhiên và tạo vị chua cho đồ uống, kẹo, nước ngọt và nhiều loại thực phẩm khác. Nó cũng hoạt động như một chất chống oxy hóa để ngăn trái cây bị thâm sau khi cắt.
- Trong hóa sinh: Là một chất trung gian quan trọng trong chu trình axit citric (còn gọi là chu trình Krebs).
- Trong công nghiệp: Được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng, giúp làm sạch và khử mùi trong các sản phẩm tẩy rửa, xà phòng và dung dịch khử mùi.
- Trong mỹ phẩm: Là một loại AHA (Alpha Hydroxy Acid) có tính axit nhẹ hơn các loại khác như glycolic hoặc lactic, nên được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da, đặc biệt là cho da nhạy cảm.
Loại: Phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Axit Citric
| CAS No. | 77-92-9/5949-29-1 |
| HS code | 291814.00/291814.00 |
| Vẻ bề ngoài |
Tinh thể hoặc bột kết tinh
Trắng trong suốt hoặc trắng ngà
|
Bao bì:
Bao 25kg
| Loại : Axit citric khan | |||
| Mục | Tiêu chuẩn | ||
| Nhân vật | Các hạt tinh thể màu trắng hoặc không màu | ||
| Nhận dạng | Đạt bài kiểm tra | ||
| Sự xuất hiện của dung dịch | Đạt bài kiểm tra | ||
| Xét nghiệm | 99,5~100,5% | ||
| Nước | ≤0,5% | ||
| Các chất dễ cacbon hóa | Đạt bài kiểm tra | ||
| Tro sunfat (Cặn bám trên lửa) | ≤0,05% | ||
| Sunfat | ≤150mg/kg | ||
| Oxalat | ≤100mg/k | ||
| Nhôm | ≤0,2mg/kg | ||
| Chỉ huy | ≤0,5mg/kg | ||
| Asen | ≤1mg/kg | ||
| Thủy ngân | ≤1mg/kg | ||
| Kim loại nặng | ≤10mg/kg | ||
| Nội độc tố vi khuẩn | ≤0,51U/mg | ||
| Loại : Axit citric monohydrat | |
| Mục | Tiêu chuẩn |
| Nhân vật | Các hạt tinh thể màu trắng hoặc không màu |
| xác định | Đạt bài kiểm tra |
| Sự xuất hiện của dung dịch | Đạt bài kiểm tra |
| Xét nghiệm | 99,5~100,5% |
| Nước | 7,5%~8,8% |
| Các chất dễ cacbon hóa | Đạt bài kiểm tra |
| Tro sunfat (Cặn bám trên lửa) | ≤0,05% |
| Sunfat | ≤150mg/kg |
| Oxalat | ≤100mg/kg |
| Nhôm | ≤0,2mg/kg |
| Chỉ huy | ≤0,5mg/kg |
| Asen | ≤1mg/kg |
| Thủy ngân | ≤1mg/kg |
| Kim loại nặng | ≤10mg/kg |
| Nội độc tố vi khuẩn | ≤0,51U/mg |
Đặc điểm sản phẩm
-
Chất axit: Axit citric là một trong những thành phần tự nhiên của nước ép trái cây, không chỉ mang lại cho đồ uống hương vị trái cây mà còn có tác dụng hòa tan, đệm, chống oxy hóa, v.v., có thể làm cho đường, hương liệu, chất tạo màu và các thành phần khác trong đồ uống hòa quyện và phối hợp để tạo thành hương vị và mùi vị phù hợp.
-
Chất chuyển hóa Sucrose: Thêm một lượng axit citric thích hợp vào dung dịch sucrose có thể chuyển hóa nó thành đường để cải thiện độ bão hòa và độ nhớt của sucrose và tăng áp suất thẩm thấu, từ đó ngăn chặn hiệu quả sucrose của sản phẩm đường trở lại cát, đồng thời cải thiện khả năng bảo quản sản phẩm và cải thiện kết cấu của sản phẩm.
-
Chất điều chỉnh pH: Axit citric được sử dụng trong thực phẩm đóng hộp, mứt, thạch và các sản phẩm khác để giảm độ pH và ức chế sự sinh sôi của vi sinh vật gây hư hỏng. Nhìn chung, khi độ pH dưới 5,5, hầu hết vi khuẩn gây hư hỏng có thể bị ức chế.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
- Tiếp xúc trực tiếp: có thể gây kích ứng da, mắt và niêm mạc; nếu dính, rửa ngay bằng nước sạch.
- Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp; đậy kín sau khi mở để tránh hút ẩm.
- Hít phải bụi: tránh hít bụi bột; có thể gây kích ứng đường hô hấp.
- Sử dụng trong sản xuất: dùng dụng cụ sạch, không gỉ, tránh lẫn tạp chất.
- Không để tiếp xúc với các chất oxi hóa mạnh hoặc kiềm mạnh, để tránh phản ứng hóa học ngoài ý muốn.


















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.