Ứng dụng sản phẩm:
- Ngành nhựa và polymer
- Là nguyên liệu chính để sản xuất methyl methacrylate (MMA) – thành phần của PMMA (Plexiglas) và nhiều loại nhựa acrylic.
- Dùng để tạo copolymer với styrene, acrylonitrile, butadiene nhằm cải thiện độ bền cơ học, chịu thời tiết.
- Sử dụng trong sản xuất sơn, keo dán, chất phủ bề mặt, nhựa trao đổi ion, vật liệu composite.
- Ngành sơn phủ và xử lý bề mặt
- Dùng trong sơn chống ăn mòn, sơn chịu thời tiết, sơn ô tô.
- Là chất hoạt động bề mặt polymer, tăng độ bám dính và chống trầy xước.
- Ngành y tế & mỹ phẩm (ở nồng độ thấp, đã polymer hóa)
- Dùng trong nhựa nha khoa, móng tay giả, chất kết dính y khoa (sau khi đã polymer hóa).
Loại: Nguyên liệu thô cho nhựa và lớp phủ
Axit metacrylic (MAA)
| CAS No. | 79-41-4 |
| HS code | 291613 |
Bao bì:
Thùng chứa polyethylene (trọng lượng tịnh 200kg) hoặc bồn chứa bằng thép không gỉ
| Mục | Tiêu chuẩn | Kết quả thử nghiệm điển hình |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt không màu | Chất lỏng trong suốt không màu |
| Độ tinh khiết % | 99,50 phút | 99,78 |
| Độ ẩm % | 0,15 tối đa | 0,097 |
| Màu sắc (Pt-Co) | 20 tối đa | 5 |
| Điểm đông đặc (760mmHg, 1,13mbar)℃ | 16 | 13 |
| Mật độ tương đối (20 °C) g/cm3 | 1.015 | 1.015 |
| Chất ức chế (HQ/MEHQ)ppm | 200-300 (Hoặc theo khách hàng) | 250 |
Đặc điểm sản phẩm
-
Lưu trữ: Để tránh ánh sáng mặt trời trong kho; để kiểm soát nhiệt độ ở mức 18℃ đến 40℃ (64-104 độ Fahrenheit); để lại kênh rộng 4 inch xung quanh địa điểm; để cung cấp đủ oxy giữa các monome (khuyến nghị sử dụng nhà kính có hệ thống chuyển nước); yêu cầu thông gió và cung cấp oxy trước khi ra khỏi nhà máy và biện pháp này là cần thiết trong quá trình vận chuyển; cần mở nắp và thông gió trước khi lưu trữ trong kho để có đủ oxy để chất ức chế hoạt động, tránh trùng hợp MAA.
-
Đóng gói & Vận chuyển: Thùng chứa bằng polyethylene (trọng lượng tịnh 200kg) hoặc bồn chứa bằng thép không gỉ.
Vận chuyển trong thời tiết lạnh, nguy cơ ngưng tụ MAA tăng cao. Sự ngưng tụ này do nhiệt độ ban đầu, thời gian vận chuyển, nhiệt độ bên ngoài, khả năng cách nhiệt của bồn chứa và khả năng chống thất thoát nhiệt. Để giảm thiểu tác động của các yếu tố này, khuyến nghị sử dụng hệ thống kiểm soát nhiệt độ chuyên dụng trong vận chuyển, khi đó hơi nước có thể giảm nguy cơ ngưng tụ sản phẩm.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Nội dung chính |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – Gây kích ứng mạnh da, mắt, và đường hô hấp.- Hít phải hơi có thể gây đau đầu, buồn nôn, ho, bỏng mũi họng.- Tiếp xúc lâu dài có thể gây viêm da dị ứng. |
| Đặc tính nguy hiểm | – Dễ cháy khi tiếp xúc với tia lửa hoặc nhiệt độ cao.- Có thể tự trùng hợp tỏa nhiệt, cần bảo quản có chất ổn định (inhibitor – MEHQ). |
| Trang bị bảo hộ | – Mang găng tay chống hóa chất, kính bảo hộ, khẩu trang than hoạt tính.- Mặc quần áo bảo hộ khi làm việc. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông thoáng, có hệ thống hút khí.- Tránh nhiệt độ cao, nguồn lửa, tia lửa điện. |
| Bảo quản | – Để nơi mát, khô, dưới 25–30°C.- Tránh ánh nắng trực tiếp, đóng kín nắp khi không sử dụng.- Bảo quản cùng chất ức chế polymer hóa (MEHQ). |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa bằng nước và xà phòng.- Dính mắt: Rửa ít nhất 15 phút bằng nước sạch, đến cơ sở y tế.- Nuốt phải: Không gây nôn, đưa đến bệnh viện ngay. |
| Xử lý chất thải | – Không đổ ra môi trường hoặc hệ thống thoát nước.- Thu gom và xử lý như chất thải hữu cơ dễ cháy – ăn mòn. |


















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.