Ứng dụng sản phẩm:
- Thực phẩm và đồ uống:
- Là chất kích thích trong cà phê, trà, nước tăng lực, chocolate, kẹo, bánh, và thực phẩm bổ sung năng lượng.
- Giúp tăng tỉnh táo, giảm mệt mỏi tạm thời.
- Dược phẩm:
- Dùng trong thuốc giảm đau phối hợp (ví dụ với paracetamol hoặc aspirin) để tăng hiệu quả giảm đau.
- Sản phẩm hỗ trợ trí não, thuốc điều trị đau đầu, thuốc ho.
- Thực phẩm chức năng và bổ sung năng lượng:
- Là thành phần trong viên uống tăng cường tập trung, thực phẩm thể thao.
- Mỹ phẩm (ít phổ biến):
- Dùng trong kem, gel giảm quầng thâm, chất chống viêm, nhờ khả năng co mạch và chống oxy hóa.
- Nghiên cứu và công nghiệp hóa học:
- Là chất chuẩn, chất tham chiếu trong phân tích dược phẩm và thực phẩm.
Loại: Phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Caffeine
| CAS No. | 58-08-2 |
| HS code | |
| Vẻ bề ngoài |
trắng, tinh thể
|
Bao bì:
- Thùng carton 20kg
- Bao 25kg
| Nhân vật | Bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng hoặc tinh thể màu trắng mịn hoặc gần như trắng | |
| Độ hòa tan | Tan ít trong nước, tan nhiều trong nước sôi, tan ít trong etanol (96%).
Tan trong dung dịch kiềm benzoat hoặc salicylat cô đặc. Dễ thăng hoa. |
|
| Nhận dạng | IR-Phổ mẫu tuân thủ phổ chuẩn tham chiếuHPLC-Thời gian lưu phù hợp với dung dịch chuẩn | |
| Sự xuất hiện của dung dịch | Dung dịch S trong suốt và không màu | |
| Điểm nóng chảy | 235,0℃~237,5℃ | |
| Các ancaloit khác | Sự tuân thủ | |
| Độ axit | Không cần quá 0,2 mL dung dịch natri hydroxit 0,01 M để làm đổi màu của chất chỉ thị thành màu xanh lam. |
|
| Quá trình cacbon hóa dễ dàng | Sự tuân thủ | |
| Mất mát khi sấy khô | ≤0,5% | |
| Cặn bám trên lửa | ≤0,1% | |
| Sunfat | ≤500ppm | |
| Kim loại nặng (như Pb) | ≤10ppm | |
| Chỉ huy | ≤1ppr | |
| Asen | ≤2,0ppm | |
| Thủy ngân | ≤2,0ppm | |
| Các chất liên quan | Bất kỳ tạp chất nào khác ≤0,5 lần diện tích của dung dịch (a) (0,10%) | |
| Tổng tạp chất ≤0,5 lần diện tích dung dịch (a) (0,10%) |
||
Đặc điểm sản phẩm
- Chất tạo ngọt: Caffeine có độ ổn định cao trong môi trường axit và nhiệt độ cao.
- Chất kích thích: Caffeine là một chất kích thích hệ thần kinh trung ương. Caffeine có thể thay thế adenosine để liên kết với các tế bào thần kinh, do đó ngăn chặn adenosine ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh, giúp não bộ luôn hưng phấn.
- Độ hòa tan: Mỗi gam caffeine tan trong 46 ml nước, 5,5 ml nước nóng (80°C), 1,5 ml nước sôi, 66 ml etanol, 22 ml etanol nóng (60°C), 50 ml axeton, 5,5 ml cloroform, 530 ml ete, 100 ml benzen hoặc 22 ml benzen sôi. Caffeine tan nhiều trong pyrrole và tetrahydrofuran chứa 4% nước, tan trong etyl axetat, tan ít trong ete dầu hỏa.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
-
Tính chất: Caffeine là chất rắn tinh thể trắng, ít tan trong nước lạnh, tan tốt trong nước nóng.
-
Tiêu thụ: Sử dụng trong thực phẩm, đồ uống ở liều cho phép là an toàn; liều cao có thể gây kích thích thần kinh, nhịp tim nhanh, mất ngủ, lo lắng.
-
Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và ẩm ướt; đậy kín sau khi mở.
-
Tiếp xúc trực tiếp: ít độc hại qua da; nếu dính mắt, rửa ngay bằng nước sạch.
-
Sử dụng trong sản xuất: dùng dụng cụ sạch, không gỉ; tránh lẫn tạp chất.
-
Hít phải bụi: có thể gây kích ứng đường hô hấp; nên làm việc trong môi trường thông thoáng hoặc dùng khẩu trang.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.