Ứng dụng sản phẩm:
Trong ngành Mỹ phẩm & chăm sóc cá nhân:
-
Dầu gội, sữa tắm, xà phòng lỏng: tạo bọt, làm dịu da và tóc.
-
Các sản phẩm tẩy trang, tẩy rửa nhẹ, sản phẩm dành cho da nhạy cảm.
Cocamidopropylamine Oxit
| Số CAS | 61789-40-0 |
| Mã HS |
| Ngoại hình (25℃) | Chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt | Vượt qua | Bằng mắt |
| Mùi | Mùi đặc trưng | Vượt qua | Bằng mùi hương |
| Giá trị pH (dung dịch nước 10%, 25℃) | 6.0~8.0 | 7.04 | GB/T6368 |
| Màu sắc (Hazen) | ≤50 | 28 | GB/T3143 |
| hydro peroxit (%) | ≤0,1 | 0,04 | GB/T26458 |
| Amin tự do (%) | ≤0,1 | 0,10 | Tiền vệ/T2344 |
| Hàm lượng chất hoạt động (%) | 28,0~32,0 | 29,74 | GB/T5174 |
-
Nhẹ nhàng và thân thiện với da: Với đặc tính chống tĩnh điện và ít gây kích ứng, sản phẩm phù hợp cho các công thức làm sạch da và tóc.
-
Hiệu quả làm sạch cao: Sản phẩm có đặc tính tạo bọt, ổn định bọt, diệt khuẩn và chống tĩnh điện, mang lại hiệu quả làm sạch mạnh mẽ..
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
-
Tiếp xúc da và mắt: Thường ít gây kích ứng, nhưng tiếp xúc lâu hoặc nồng độ cao vẫn có thể gây kích ứng nhẹ da hoặc mắt.
-
Hít phải: Hơi dung dịch có thể gây kích ứng hô hấp, đặc biệt trong môi trường xịt phun.Sử dụng nơi thông thoáng; nếu cần, đeo khẩu trang bảo vệ.
-
Nuốt phải: Có thể gây khó chịu đường tiêu hóa; tránh nuốt dung dịch.
-
Pha chế dung dịch: Pha loãng theo hướng dẫn; tránh trộn với các chất oxi hóa mạnh để đảm bảo ổn định và an toàn.
-
Môi trường: Thường phân hủy sinh học tốt, nhưng không xả trực tiếp nồng độ cao vào nguồn nước tự nhiên.










Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.