Ứng dụng sản phẩm:
- Thực phẩm và đồ uống:
- Là chất tạo ngọt nhân tạo, khoảng 200 lần ngọt hơn đường mía.
- Dùng trong nước giải khát, kẹo, bánh, sữa chua, kem, thực phẩm ăn kiêng.
- Ổn định trong nhiệt độ cao và môi trường axit, thích hợp cho nấu nướng, nướng bánh và chế biến thực phẩm.
- Sản phẩm không đường / giảm calo:
- Thường kết hợp với các chất tạo ngọt khác (như sucralose, aspartame) để tăng vị ngọt, giảm vị đắng, cân bằng hương vị.
- Dược phẩm và thực phẩm chức năng:
- Dùng làm chất tạo ngọt trong siro thuốc, vitamin và thực phẩm bổ sung.
- Ưu điểm kỹ thuật:
- Không cung cấp calo, ổn định nhiệt và pH, không lên men, giúp kéo dài thời hạn sử dụng sản phẩm.
Loại: Phụ gia thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Acesulfame‑Potassium
| CAS No. | 55589‑62‑3 |
| HS code | 2934.99.90 |
| Vẻ bề ngoài |
bột erystalline màu trắng, dễ chảy
|
Bao bì:
- 25kg/thùng
- 25kg/bao
Sự hình thành răng
| Bài kiểm tra | Yêu cầu | Kết quả | |||||||
| Độ hòa tan trong nước | Hòa tan tự do | Hòa tan tự do | |||||||
| Độ hòa tan trong Ethanol | Hơi tan | Hơi tan | |||||||
| Hấp thụ tia cực tím | 227±2nm | 227±2nm | |||||||
| Ted ir Riasn | Tích cực | Peeitw | |||||||
| Kiểm tra lượng mưa | Fecipitte vàng | Kết tủa màu vàng | |||||||
Độ tinh khiết
| Bài kiểm tra | Yêu cầu | Kết quả | |||||||
| Nội dung thử nghiệm % | 99,0~101,0% | 99,52 | |||||||
| Mất mát khi sấy (105℃, 3 giờ) % |
≤1 | 0,06 | |||||||
| Tạp chất hữu cơ μg/g | ≤20 | <20 | |||||||
| Tạp chất A % | ≤0,125 | <0,125 | |||||||
| Tạp chất B mg | ≤20 | <20 | |||||||
| Flo mg/kg | ≤3 | 0,5 | |||||||
| Ptassum % | 17.0-21 | 18.32 | |||||||
| Kim loại nặng mg/kg | ≤5 | <5 | |||||||
| Asenc mg/kg | ≤1 | <1 | |||||||
| Chì mg/kg | ≤1 | Không có | |||||||
| Sunfat % | ≤0,1 | ≤0,1 | |||||||
| PH (dung dịch 1 trong 100) | 5,5-7,5 | 6,86 | |||||||
| Megury mg/kg | ≤0,1 | KHÔNG BỊ LẮC | |||||||
Xét nghiệm vi sinh
| Bài kiểm tra | Yêu cầu | Kết quả | |||||||
| Tổng số đĩa đếmfiu/g | ≤250 | <10 | |||||||
| Colifoms-MPN MPNg | ≤3 | Không có | |||||||
| Nấm men và nấm mốc cfu/g | ≤50 | <10 | |||||||
| E.Coli | Tiêu cực | Không có | |||||||
| Cá hồi Salmonclla | Tiêu cực | Không có | |||||||
| Hạt | Kích cỡ |
| Rây | Phần trăm |
| 30-100 lưới | ≥95% |
Đặc điểm sản phẩm
- Ít calo: Acesulfame-k không được chuyển hóa hoặc tích tụ ở người và động vật, và được bài tiết 100% qua nước tiểu ở dạng ban đầu, khiến nó trở thành chất tạo ngọt có hàm lượng calo thấp.
- Độ ổn định cao:Acesulfame-k có độ ổn định tuyệt vời trong điều kiện nóng và axit, do đó không dễ bị phân hủy. Hơn nữa, acesulfame-k không tham gia vào quá trình chuyển hóa để cung cấp năng lượng, do đó an toàn và vô hại đối với người và động vật.
- Độ ngọt cao: Acesulfame-k tinh khiết và có độ ngọt mạnh, gấp 200 đến 250 lần so với sucrose. Độ ngọt có thể kéo dài, và sự kết hợp với aspartame theo tỷ lệ 1:1 có tác dụng hiệp đồng rõ rệt.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
- An toàn khi sử dụng trong thực phẩm theo liều cho phép; được FDA, EFSA, Bộ Y tế Việt Nam công nhận.
- Liều ADI (Acceptable Daily Intake): 15 mg/kg thể trọng/ngày.
- Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát; đậy kín sau khi mở, tránh ánh sáng trực tiếp và ẩm ướt.
- Tiếp xúc trực tiếp: ít rủi ro; nếu dính mắt hoặc da, rửa bằng nước sạch.
- Sử dụng trong sản xuất: dùng dụng cụ sạch, không gỉ; tránh lẫn tạp chất.
- Hít phải bụi: có thể gây kích ứng nhẹ đường hô hấp; nên làm việc trong môi trường thông thoáng hoặc dùng khẩu trang.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.