Ứng dụng sản phẩm:
- Ngành nhựa & polymer
- Là nguyên liệu quan trọng để sản xuất nhiều loại nhựa và nhựa biến tính:
- Nhựa polyester không no (UPR) – dùng trong composite, khuôn, sơn, và vật liệu FRP.
- Nhựa alkyd, nhựa fumaric, co-polymer hóa với styrene, butadiene, ethylene, propylene để cải thiện tính bám dính và chịu nhiệt.
- Chất biến tính polyolefin (như PP-g-MA, PE-g-MA) – giúp tăng độ tương thích trong nhựa composite.
- Ngành hóa chất trung gian
- Dùng để tổng hợp acid fumaric, acid malic, succinic anhydride, và maleic hydrazide.
- Là chất trung gian trong sản xuất chất hoạt động bề mặt, chất làm dẻo, phụ gia dầu nhờn, và thuốc nhuộm.
- Ngành sơn & keo dán
- Có trong keo epoxy – MA, nhựa alkyd cải tiến, và sơn phủ chống ăn mòn.
- Ngành dược & nông nghiệp
- Dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt cỏ, chất bảo quản gỗ, và hoạt chất y dược tổng hợp.
Loại: Nguyên liệu thô cho nhựa và lớp phủ
Cấp: Briquette; Nóng chảy
Maleic Anhydride (MA)
| Công thức phân tử | C4H2O3 |
| Trọng lượng phân tử | 98,06 |
| SỐ CAS | 108-31-6 |
| Lớp nguy hiểm | 8 |
| Liên Hợp Quốc/Quốc hội | UN2215 |
| Nhóm đóng gói | III |
Bao bì:
Briquette: Trong bao giấy ghép hoặc bao dệt bằng nhựa có túi PE bên trong (khối lượng tịnh: 25kg), sau đó cố định bằng pallet, 22-25MT/20’FCL.
Nóng chảy: Trong bồn cách nhiệt, 25Mt/TK
| Mục | Tiêu chuẩn | Kết quả thử nghiệm |
| Vẻ bề ngoài | Briquette trắng | Briquette trắng |
| Độ tinh khiết (%) | 99,5 phút | 99,73 |
| Màu APHA (Bạch kim-Coban) | Tối đa 15 | 11 |
| Điểm kết tinh (℃) | 52,5 phút | 52,7 |
| Tro (%) | Tối đa 0,005 | 0,001 |
| Hàm lượng Fe (ppm) | Tối đa 3 | 2 |
Đặc điểm sản phẩm
- Cần bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Đây là vật liệu ăn mòn và cần được bảo quản trong tủ hoặc phòng an toàn riêng biệt, tránh xa nguồn lửa.
- Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất nhựa polyester không bão hòa. Nó cũng được sử dụng trong sơn phủ, dược phẩm, thuốc trừ sâu nông nghiệp, phụ gia cho các sản phẩm dầu mỏ và nhựa, chất hoạt động bề mặt, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng trong sản xuất 1,4-butanediol, v.v.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Nội dung chính |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – Ăn mòn, gây bỏng da và mắt nghiêm trọng.- Hít phải hơi hoặc bụi có thể gây viêm mũi, ho, khó thở, đau ngực.- Tiếp xúc lâu dài có thể gây viêm da dị ứng hoặc hen suyễn nghề nghiệp. |
| Trang bị bảo hộ | – Mang găng tay chống hóa chất, kính bảo hộ, mặt nạ lọc hơi acid, và quần áo bảo hộ.- Không để da hoặc mắt tiếp xúc trực tiếp. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông thoáng, có hút gió cục bộ.- Tránh nguồn nhiệt, ngọn lửa, hơi nước (vì dễ phản ứng). |
| Bảo quản | – Để nơi mát, khô, kín nắp, tránh ẩm (MA dễ thủy phân thành axit maleic).- Tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao. |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.- Dính mắt: Rửa bằng nước ít nhất 15 phút, đến cơ sở y tế.- Nuốt phải: Không gây nôn, đến bệnh viện ngay. |
| Xử lý chất thải | – Thu gom, trung hòa trước khi thải bỏ.- Không đổ vào cống rãnh hoặc nguồn nước. |


















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.