Ứng dụng sản phẩm:
1. Ngành xây dựng – vật liệu
-
Là thành phần trong keo epoxy – MMA, dùng dán, chít nứt, và sửa chữa bê tông.
-
Dùng làm sơn phủ sàn, lớp phủ chống mài mòn, chống thấm, chống hóa chất.
-
Vữa polymer sửa chữa nhanh, có thể thi công trong điều kiện lạnh.
2. Ngành giao thông & công nghiệp
-
Dùng làm vật liệu phủ cầu đường, bãi đỗ xe, sân bay, chịu tải trọng lớn.
-
Làm keo dán kết cấu kim loại – bê tông, chất trám khe đàn hồi cao.
3. Ngành composite
-
Pha vào hệ nhựa epoxy – MMA để tăng độ dẻo, dùng trong khuôn mẫu, vật liệu chịu va đập
Loại: Nguyên liệu thô cho nhựa và lớp phủ
Cấp: 828/128
Methyl Methacrylate (MMA)
| CAS No. | 80-62-6 |
| HS code | 291614 |
| Vẻ bề ngoài |
Bao bì:
Thùng hoặc bể chứa bằng sắt mạ kẽm
| Ngoại hình và tính chất | Chất lỏng trong suốt không màu, mùi giống tỏi Phân tử |
| Màu sắc (Pt-Co) | 10 tối đa |
| Mật độ tương đối (P20) g/cm3 | 0,942‐0,946 |
| Hàm lượng axit (Theo axit metacrylic)% | 0,01 tối đa |
| Độ ẩm % | 0,05 tối đa |
| Nội dung % | 99,9 phút |
| Chất ức chế (Topanol A) ppm | 5-20 ppm (có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng) |
Đặc điểm sản phẩm
- Biện pháp phòng ngừa khi lưu trữ: Thông thường sản phẩm có chứa chất ức chế. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa lửa và nguồn nhiệt. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng. Nhiệt độ bình chứa không được vượt quá 30°C. Bao bì phải được niêm phong kín, không tiếp xúc với không khí. Bảo quản riêng biệt với các chất oxy hóa, axit, bazơ, halogen, v.v. và không được trộn lẫn. Không bảo quản với số lượng lớn hoặc trong thời gian dài. Sử dụng hệ thống chiếu sáng và thông gió chống cháy nổ. Không sử dụng thiết bị cơ khí và dụng cụ dễ phát tia lửa. Khu vực bảo quản phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp rò rỉ và vật liệu bao bọc phù hợp.
- Ứng dụng sản phẩm: Nó chủ yếu được sử dụng như một monome của PMMA plexiglass và cũng được sử dụng trong sản xuất các loại nhựa, chất dẻo, lớp phủ, chất kết dính, chất bôi trơn, chất làm ướt gỗ, chất tẩm cuộn dây động cơ, chất tráng men giấy, chất hỗ trợ in và nhuộm và vật liệu trám cách nhiệt khác.
- Đóng gói, lưu trữ và vận chuyển: Đóng gói trong phuy sắt mạ kẽm hoặc bồn chứa. Bảo quản trong kho chuyên dụng thoáng mát, tránh xa lửa, nguồn nhiệt, tránh ánh nắng trực tiếp. Phuy 190 kg, 15,2 tấn/20 feet FCL. 22 tấn/thùng Iso.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Nội dung chính |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – MMA dễ bay hơi, gây kích ứng mắt, da và đường hô hấp.- Tiếp xúc lâu dài có thể gây viêm da dị ứng hoặc ảnh hưởng hệ thần kinh.- Epoxy có thể gây dị ứng da và kích ứng mắt. |
| Phòng hộ cá nhân | – Mang găng tay hóa chất (nitrile), kính bảo hộ, khẩu trang than hoạt tính.- Tránh hít hơi và tiếp xúc trực tiếp với da. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông thoáng, có hệ thống hút gió.- Tránh nguồn nhiệt, tia lửa vì MMA dễ cháy. |
| Bảo quản | – Để nơi mát, khô, tránh ánh nắng trực tiếp.- Nhiệt độ bảo quản <30°C, đóng kín nắp sau khi dùng. |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa bằng xà phòng và nước.- Dính mắt: Rửa bằng nước sạch 15 phút, đến cơ sở y tế.- Nuốt phải: Không gây nôn, đến bệnh viện ngay. |
| Chất thải & vận chuyển | – Không xả ra môi trường hoặc hệ thống thoát nước.- Thu gom, xử lý như chất thải dễ cháy và độc hại hữu cơ. |


















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.