Ứng dụng sản phẩm:
- Ngành thực phẩm & đồ uống
- Dạng MPG cấp thực phẩm (Food Grade) được sử dụng làm:
- Chất giữ ẩm (humectant) trong bánh kẹo, thuốc lá, mỹ phẩm.
- Dung môi và chất mang hương liệu, phẩm màu, phụ gia thực phẩm.
- Chất ổn định và chống đông trong chế biến thực phẩm.
→ MPG được FDA công nhận an toàn (GRAS) trong giới hạn sử dụng cho phép.
- Ngành mỹ phẩm & dược phẩm
- Dùng làm chất giữ ẩm, dung môi và chất làm mềm da trong:
- Kem dưỡng, serum, nước hoa, dầu gội, kem đánh răng.
- Dung dịch thuốc bôi, siro, thuốc ho, thuốc tiêm (dạng dung môi dược).
- Ngành công nghiệp
- Dạng công nghiệp (Industrial Grade) dùng để:
- Sản xuất nhựa polyester, nhựa alkyd, nhựa không no (UPR).
- Làm chất chống đông (antifreeze) trong hệ thống làm mát, thiết bị lạnh thực phẩm.
- Dùng làm dung môi pha sơn, mực in, chất tẩy rửa, dầu thủy lực, chất làm mát.
- Ngành chăn nuôi
- Là nguồn năng lượng dễ tiêu trong thức ăn gia súc, đặc biệt dùng cho bò sữa sau sinh giúp ngăn ngừa ketosis (rối loạn trao đổi chất).
Loại: Nguyên liệu thô cho nhựa và lớp phủ
Monopropylene glycol (MPG)
| Số CAS | 68585-34-2 |
| Vẻ bề ngoài | Kem gel màu trắng hoặc vàng nhạt |
| Mùi | chất gây kích ứng |
Bao bì:
- Trong bao mềm, 23MT/20’FCL.
- Trong phuy sắt mạ kẽm (trọng lượng tịnh: 215kg), 17,2MT/20’FCL
Đặc tính kỹ thuật:
| Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn cấp công nghệ | Tiêu chuẩn cấp dược phẩm |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu, trong suốt, nhớt |
Chất lỏng không màu, trong suốt, nhớt |
| Nội dung % | 99,5 phút | 99,8 phút |
| Chroma (bạch kim-coban) |
Tối đa 10 | 5 Tối đa |
| Phạm vi chưng cất (IBP-DP)℃ |
184-190 | 184-189 |
| Mật độ (20/25℃) |
1,0350~1,0380 | 1,0350~1,0380 |
| Chiết suất nD20 |
1,431-1,435 | 1,431-1,435 |
| Độ ẩm % | Tối đa 0,2 | Tối đa 0,1 |
| Độ kiềm % | Tối đa 0,0020 | Tối đa 0,0020 |
| Tro % | Tối đa 0,01 | Tối đa 0,01 |
| Kim loại nặng (như Pb)ppm |
– – | 5 Tối đa |
| Asen (dưới dạng As₂O₃) | – – | 3 Tối đa |
| Clorua (dưới dạng NaCl)% | – – | 0,0007 |
| Sunfat (dưới dạng Na₂SO₄)% | – – | 0,0006 |
Đặc điểm sản phẩm
- MPG cấp công nghệ chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất nhựa UPR.
- PG cấp công nghiệp cũng có thể được sử dụng làm chất hóa dẻo, chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa.
- Đối với tiêu chuẩn USP, MPG có thể được sử dụng làm chất bảo quản cho trái cây, chất chống đông và chất giữ ẩm cho thuốc lá và mỹ phẩm.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Chi tiết |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – MPG độc tính thấp, không gây kích ứng mạnh.- Hít phải hơi hoặc tiếp xúc nhiều có thể gây đau đầu, chóng mặt nhẹ, kích ứng mắt/da nhẹ.- Nuốt lượng lớn có thể gây buồn nôn, đau bụng, rối loạn tiêu hóa. |
| Trang bị bảo hộ | – Mang găng tay, kính bảo hộ và khẩu trang khi thao tác.- Tránh tiếp xúc trực tiếp kéo dài với da hoặc mắt. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông gió tốt.- Tránh để gần nguồn nhiệt, ngọn lửa hoặc tia lửa điện (dù MPG có điểm cháy cao). |
| Bảo quản | – Bảo quản trong thùng kín, nơi mát mẻ, tránh ánh nắng và ẩm ướt.- Không để chung với chất oxy hóa mạnh hoặc acid mạnh. |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa bằng nước và xà phòng.- Dính mắt: Rửa nước sạch trong 15 phút.- Nuốt phải: Uống nước, không gây nôn, đến cơ sở y tế.- Tràn đổ: Hấp thụ bằng cát hoặc vật liệu thấm, thu gom xử lý theo quy định. |
| Tác động môi trường | – MPG phân hủy sinh học tốt, ít độc hại cho sinh vật nước, nhưng nồng độ cao có thể gây giảm oxy trong nước. |












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.