Ứng dụng sản phẩm:
- Ngành chất tẩy rửa
- Ứng dụng chính: Là chất hoạt động bề mặt anion (surfactant) tạo bọt và tẩy rửa hiệu quả.
- Dùng trong:
- Nước rửa chén, nước giặt, nước lau sàn, nước rửa tay, dầu gội, sữa tắm.
- Bột giặt lỏng hoặc gel tẩy rửa công nghiệp.
- Giúp:
- Tạo bọt mịn, ổn định, làm sạch dầu mỡ, bụi bẩn.
- Tăng độ nhớt và độ bóng của sản phẩm tẩy rửa.
- Giảm kích ứng da so với SLS (Sodium Lauryl Sulfate).
- Ngành mỹ phẩm
- Có trong dầu gội, sữa rửa mặt, sữa tắm, do khả năng làm sạch và tạo cảm giác mềm mượt.
- Dạng tinh khiết được dùng trong mỹ phẩm, dược phẩm và kem đánh răng.
- Ngành công nghiệp khác
- Dùng làm chất nhũ hóa, chất ướt, chất tạo bọt trong:
- Thuốc trừ sâu, xi mạ, thuộc da, sơn và chất phủ.
- Dùng trong xử lý nước và phụ gia công nghiệp dệt.
Loại: Chất tẩy rửa & Hóa chất chăm sóc cá nhân
Natri Lauryl Ether Sulphate
| Số CAS | 68585-34-2 |
| Vẻ bề ngoài | Kem gel màu trắng hoặc vàng nhạt |
| Mùi | chất gây kích ứng |
Bao bì:
- Thùng phuy 170KG/ 19,38 tấn/ 20 GP;
- 220KGS/TRỐNG, 17,6MTS/ 20GP;
- 1000KG/ THÙNG IBC/ 20MTS/ 20GP;
Đặc tính kỹ thuật:
| Vẻ bề ngoài | Kem gel màu trắng hoặc vàng nhạt |
| Nội dung vật chất hoạt động | 70±2 |
| Dioxan | Tối đa 50ppm |
| Hàm lượng chất không sunfat | Tối đa 3.0 |
| (So với 100% Chất hoạt động) Hàm lượng Sunfat vô cơ % |
Tối đa 2.0 |
| (So với 100% Vật chất Hoạt động) Màu sắc và Độ bóng (5% am, Hazen) |
Tối đa 20 |
| Giá trị pH (dung dịch Ag 1%) | 7,0-9,5 |
Đặc điểm sản phẩm
- Khả năng giặt mạnh mẽ: Natri rượu ete sunfat là một loại chất hoạt động bề mặt, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm giặt tẩy, xà phòng rửa chén, sữa tắm, v.v. Khả năng giặt mạnh và tạo bọt phong phú.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Chi tiết |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – Có thể gây kích ứng nhẹ da, mắt và niêm mạc khi tiếp xúc trực tiếp.- Hít phải sương mù hoặc dung dịch đậm đặc có thể gây ho, kích ứng mũi họng.– Nuốt phải lượng lớn có thể gây buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy. |
| Phân loại nguy hại (GHS) | GHS07 (Irritant) – Gây kích ứng da, mắt, hô hấp nhẹ.Không cháy, không độc cấp tính. |
| Trang bị bảo hộ | – Khi pha chế cần đeo găng tay cao su, kính bảo hộ, khẩu trang.- Tránh tiếp xúc lâu hoặc lặp lại với da – có thể gây khô, viêm da. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông gió tốt.- Khi pha với nước hoặc các chất khác, khuấy nhẹ, tránh tạo bọt mạnh.- Tránh để dung dịch nóng > 70°C trong thời gian dài vì dễ phân hủy. |
| Bảo quản | – Đựng trong bồn nhựa, composite hoặc inox, đậy kín.- Bảo quản nơi mát, khô, tránh ánh nắng trực tiếp.– Không để gần axit mạnh hoặc chất oxy hóa. |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa sạch bằng nước và xà phòng.- Dính mắt: Rửa bằng nước sạch ít nhất 15 phút.- Hít phải sương: Ra nơi thoáng khí.- Tràn đổ: Dùng vật liệu thấm (cát, đất, than hoạt tính) để thu gom, không xả thẳng ra cống. |
| Xử lý chất thải | – Nước thải chứa SLES cần xử lý sinh học hoặc trung hòa trước khi xả thải.- Tránh xả dung dịch đặc xuống hệ thống thoát nước công cộng. |








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.