Ứng dụng sản phẩm:
- Ngành nhựa & hóa chất
- Nguyên liệu quan trọng trong sản xuất:
- Chất hóa dẻo (phthalate esters) – đặc biệt là DOP, DBP, dùng trong PVC, cao su, da nhân tạo.
- Nhựa alkyd (sơn, vecni, chất phủ).
- Nhựa polyester không no (UPR) – ứng dụng trong composite, tàu thuyền, khuôn mẫu.
- Ngành sơn & mực in
- Là thành phần chính trong nhựa alkyd cho sơn dầu, sơn công nghiệp, sơn ô tô, mực in.
- Giúp tăng độ bóng, độ bền màu và khả năng chống thời tiết.
- Ngành dược phẩm & thuốc nhuộm
- Dùng để tổng hợp anhydride phthalic dẫn xuất như phthalimide, phthalanilic acid, phục vụ sản xuất thuốc nhuộm azo, thuốc trừ sâu và dược chất trung gian.
- Ngành nhựa trao đổi ion & phụ gia polymer
- Là nguyên liệu gốc cho các polymer đặc biệt và chất ổn định nhiệt trong nhựa PVC.
Loại: Nguyên liệu thô cho nhựa và lớp phủ
Phthalic Anhydride (PA)
| Số CAS | 85-44-9 |
| Vẻ bề ngoài | Vảy trắng |
Bao bì:
-
Trong túi giấy ghép hoặc túi dệt bằng nhựa có túi PE bên trong (khối lượng tịnh: 25 kg)
-
18MT/20’FCL có pallet, 20MT/20’FCL không có pallet, 27MT/40’FCL có hoặc không có pallet
-
Trong túi lớn
|
Mục
|
Chất lượng vượt trội
|
Hạng nhất
|
Kết quả thử nghiệm
|
|
Vẻ bề ngoài
|
Vảy trắng hoặc bột tinh thể
|
Vảy trắng
|
|
|
Sắc độ tan chảy/(Co No)
|
Tối đa 20
|
Tối đa 50
|
15
|
|
Sắc độ ổn định nhiệt /(Co No)
|
Tối đa 50
|
Tối đa 150
|
40
|
|
Độ tinh khiết (%)
|
99,5 phút
|
99,5 phút
|
99,97
|
|
Phần khối lượng axit tự do /%
|
Tối đa 0,20
|
Tối đa 0,30
|
0,03
|
|
Điểm kết tinh (℃)
|
130,5 phút
|
130,3 phút
|
130,5
|
|
Màu axit sunfuric /(Co No)
|
Tối đa 40
|
Tối đa 100
|
40
|
Đặc điểm sản phẩm
- Chất rắn kết tinh màu trắng, có mùi hăng, công thức hóa học là C8H4O3.
- Tiền chất thiết yếu cho este phthalate, được sử dụng trong sản xuất PVC, sàn vinyl, cáp và da tổng hợp.
- Phản ứng với rượu tạo thành este phthalate, tăng cường tính linh hoạt và độ bền của vật liệu PVC.
- Thành phần chính trong sản xuất nhựa polyester bằng cách phản ứng với glycol, rất quan trọng đối với nhựa gia cố sợi thủy tinh, sơn, lớp phủ và phụ tùng ô tô.
- Khả năng phản ứng cao và tính linh hoạt làm cho nó có giá trị trong ngành công nghiệp hóa chất đối với nhiều sản phẩm công nghiệp khác nhau.
- Tính dễ bay hơi và nhạy cảm với độ ẩm đòi hỏi phải xử lý và bảo quản cẩn thận để tránh bị phân hủy.
- Được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm, chất tạo màu và chất chống cháy.
- Đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra vật liệu linh hoạt và các sản phẩm công nghiệp hiệu suất cao.
- Các tính chất đặc biệt của nó góp phần tạo nên nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
- Phthalic anhydride là nền tảng trong sản xuất hiện đại và khoa học vật liệu, hỗ trợ sản xuất hàng tiêu dùng hàng ngày và vật liệu công nghiệp.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
| Nhóm nguy cơ | Nội dung chính |
|---|---|
| Tác hại sức khỏe | – Kích ứng mạnh mắt, da, đường hô hấp.- Gây viêm mũi, ho, đau họng, nếu hít phải bụi hoặc hơi.- Tiếp xúc lâu dài có thể gây dị ứng da và hen suyễn nghề nghiệp. |
| Trang bị bảo hộ | – Mang găng tay chống hóa chất, kính bảo hộ, khẩu trang chống bụi/hơi hóa chất.- Mặc quần áo bảo hộ kín khi thao tác. |
| Điều kiện làm việc | – Làm việc nơi thông thoáng, có hệ thống hút bụi/hút khí.- Tránh nguồn nhiệt, ngọn lửa và hơi nước (vì PA dễ phản ứng thủy phân). |
| Bảo quản | – Bảo quản nơi khô ráo, mát, kín nắp, tránh ẩm.- Tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.- Không để gần chất oxy hóa hoặc bazơ mạnh. |
| Xử lý sự cố | – Dính da: Rửa bằng nhiều nước và xà phòng.- Dính mắt: Rửa bằng nước sạch ít nhất 15 phút, đến cơ sở y tế.- Nuốt phải: Không gây nôn, đến bệnh viện ngay. |
| Xử lý chất thải | – Thu gom và xử lý như chất thải rắn nguy hại hữu cơ.- Không đổ vào hệ thống thoát nước hoặc môi trường tự nhiên. |


















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.