Ứng dụng sản phẩm:
| Ngành | Ứng dụng cụ thể |
|---|---|
| Công nghiệp hóa chất | – Nguyên liệu sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, thủy tinh, gốm sứ. |
| Xử lý nước | – Điều chỉnh pH, làm mềm nước, loại bỏ ion Ca²⁺ và Mg²⁺. |
| Thực phẩm | – Chất điều chỉnh độ axit trong bánh, mứt, thực phẩm chế biến (food grade). |
| Dệt & giấy | – Dùng trong xử lý vải, in ấn, tẩy trắng giấy. |
| Nông nghiệp | – Chất bổ sung kiềm trong đất hoặc điều chỉnh pH đất. |
Loại: Chất tẩy rửa & Hóa chất chăm sóc cá nhân
Soda Ash (Natri Cacbonat)
| Số CAS | 497-19-8 |
| Mã HS | 2836200000 |
Đặc tính kỹ thuật:
| Tổng kiềm (Phần trăm chất lượng của Na2CO3 khô)% | 99,2 Tối thiểu |
| NaCl (Phần trăm chất lượng của NaCl khô)% | 0,50 Tối đa |
| Phần trăm chất lượng Fe (Cơ sở khô)% | 0,0030Tối đa |
| Sunfat (Phần trăm chất lượng của SO4 khô)% | 0,05 Tối đa |
| Chất không tan trong nước% | 0,03 Tối đa |
| % Mất lửa | 0,8 Tối đa |
| Mật độ khối (g/ml) | 0,56 phút |
| 1mm% | 5.0Tối đa |
Đặc điểm sản phẩm
- Đây là loại bột màu trắng dễ tan trong nước.
-
Bụi soda có thể gây kích ứng da, đường hô hấp và mắt.
Lưu ý an toàn khi sử dụng :
Soda Ash là hóa chất kiềm đa dụng, an toàn khi sử dụng đúng cách. Nguy cơ chính là kích ứng da, mắt và hô hấp khi tiếp xúc bột hoặc hạt, do đó cần biện pháp bảo hộ và bảo quản khô ráo, thoáng mát.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.